Bộ trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức (có đáp án)

42 21 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Công nghệ 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(42 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Chăn nuôi thuộc ngành sản xuất A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Y tế. D. Giao thông vận tải.
Câu 2. Chăn nuôi có vai trò nào dưới đây?
A. Cung cấp thực phẩm giàu protein.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp sức kéo.
D. Cung cấp thực phẩm giàu protein, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu, cung cấp sức kéo.
Câu 3. Ngành chăn nuôi đã ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực nào? A. Chọn giống.
B. Nuôi dưỡng và chăm sóc.
C. Xử lí chất thải và bảo vệ môi trường.
D. Chọn giống, nuôi dưỡng và chăm sóc, xử lí chất thải và bảo vệ môi trường.
Câu 4. Người làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi cần có đam mê với các môn học nào dưới đây? A. Công nghệ. B. Sinh học. C. Địa lí.
D. Công nghệ, sinh học, địa lí.
Câu 5. Công nghệ cấy truyền phôi ở bò mẹ cao sản mỗi năm cho khoảng bao nhiêu con bê? A. 1 B. 10 C. 10 – 100 D. 100
Câu 6. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ gen trong chăn nuôi là gì?
A. Rút ngắn thời gian chọn giống. B. Chọn lọc chính xác.
C. Nâng cao chất lượng giống.
D. Rút ngắn thời gian chọn giống, chọn lọc chính xác, nâng cao chất lượng giống.
Câu 7. Phát hiện sớm giới tính phôi nhờ vào công nghệ nào?
A. Công nghệ cáy truyền phôi. B. Công nghệ gen.
C. Công nghệ thụ tinh nhân tạo.
D. Công nghệ gen, công nghệ thụ tinh nhân tạo.
Câu 8. Người chăn nuôi bò sữa sẽ lựa chọn loại phôi nào? A. Phôi cái. B. Phôi đực.
C. Phôi cái và phôi đực. D. Không xác định.
Câu 9. Người chăn nuôi bò thịt sẽ lựa chọn loại phôi nào? A. Phôi cái. B. Phôi đực.
C. Phôi cái và phôi đực. D. Không xác định.
Câu 10. Ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là nền tảng phát triển loại hình chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi bền vững. B. Chăn nuôi thông minh.
C. Chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. D. Đáp án khác.
Câu 11. Chất thải chăn nuôi không được xử lí tốt sẽ ảnh hưởng đến A. sức khỏe con người. B. môi trường.
C. chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. sức khỏe con người, môi trường, chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 12. Ngành chăn nuôi sẽ được công nghiệp hóa ở khâu nào? A. Sản xuất. B. Chế biến. C. Bảo quản.
D. Sản xuất, chế biến, bảo quản.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 13. Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. a) Sức khỏe tốt.
b) Ý thức bảo vệ môi trường.
c) Không cần có kiến thức về chăn nuôi.
d) Tuân thủ an toàn lao động.
Câu 14. Thành tựu trong công tác giống vật nuôi.
a) Công nghệ thụ tinh nhân tạo khiến gia tăng số lượng vật nuôi đực giống.
b) Công nghệ thụ tinh nhân tạo giúp nâng cao chất lượng giống vật nuôi.
c) Công nghệ cấy truyền phôi nhờ các con bò cái khác mang thai hộ.
d) Công nghệ thụ tinh nhân tạo tinh trùng bảo quản nhân tạo.
Câu 15. Triển vọng chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0.
a) Phát triển để đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người.
b) Không thể đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu.
c) Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
d) Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Bài 2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Có mấy cách phân loại vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Căn cứ để phân loại vật nuôi là gì? A. Theo nguồn gốc.
B. Theo mục đích sử dụng.
C. Theo đặc tính sinh vật học.
D. Theo nguồn gốc, mục đích sử dụng, đặc tính sinh vật học.
Câu 3. Theo nguồn gốc, vật nuôi được chia thành mấy nhóm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Vật nuôi nào dưới đây là vật nuôi bản địa? A. Gà Đông tảo. B. Dê Boer. C. Gà Hybro. D. Ngan Pháp.
Câu 5. Vật nuôi lấy trứng được phân loại theo A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học. C. mục đích sử dụng. D. Đáp án khác.
Câu 6. Vật nuôi trên cạn được phân loại theo A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học. C. mục đích sử dụng. D. Đáp án khác.
Câu 7. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào dưới đây? A. Chăn thả tự do. B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi bán công nghiệp.
D. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
Câu 9. Ưu điểm của phương thức chăn thả tự do là gì? A. Chi phí đầu tư thấp. B. Năng suất cao.


zalo Nhắn tin Zalo